Đá phong thủy theo mệnh là sự lựa chọn phổ biến của nhiều bạn trẻ hiện nay. Họ mang theo đá phong thủy để hy vọng cuộc sống trở nên thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Tuy nhiên, thông tin về việc chọn đá phong thủy theo mệnh trái chiều, khiến người mua cảm thấy bối rối và không biết nên chọn loại đá nào phù hợp với màu sắc mệnh và tuổi của mình.
Tại sao lựa chọn đá phong thủy theo mệnh
Mỗi mệnh trong ngũ hành có màu sắc tương sinh và tương khắc với nhau. Chọn đá phong thủy hợp mệnh không phù hợp với tuổi sẽ mang đến những điều xui xẻo và không may trong cuộc sống. Ngược lại, chọn đá phong thủy theo mệnh và tuổi thích hợp sẽ giúp tránh được tai ương bất ngờ và mang đến nhiều may mắn về cuộc sống và sự nghiệp.
Qua nghiên cứu của các chuyên gia về phong thủy, dựa trên kiến thức từ trong và ngoài nước, chúng tôi muốn đưa ra 3 quan điểm về cách chọn đá phong thủy như sau:
1. Chọn đá phong thủy theo mệnh tử vi
Quan điểm này được nhiều người lựa chọn khi chọn đá phong thủy theo tuổi. Họ sẽ tìm màu sắc mệnh phù hợp với quy luật ngũ hành dựa trên ngày sinh của mình.
Mệnh tử vi là mệnh cơ bản liên quan đến tính cách bẩm sinh của con người. Nó được sử dụng để xem tử vi số mệnh, đoán tương lai, xem hợp tuổi cưới hỏi và tập trung vào yếu tố “Nhân”. Những người cùng sinh cùng năm Âm Lịch có cùng mệnh sinh.
Ưu điểm: Dễ dàng chọn màu sắc đá phong thủy hợp mệnh dựa trên trụ năm
Nhược điểm: Độ chính xác không cao
2. Chọn đá phong thủy theo mệnh cung phi
Quan điểm này khá phức tạp hơn quan điểm chọn đá phong thủy theo mệnh tử vi. Nó dựa trên bát trạch tam nguyên để xác định mệnh, cung và hướng, không chỉ phụ thuộc vào năm sinh mà còn vào giới tính. Dựa vào bảng bát trạch tra cứu, bạn có thể biết mình thuộc mệnh nào và chọn màu sắc đá phù hợp với cung mệnh.
Ưu điểm: Độ chính xác tương đối
Nhược điểm: Cần phải tra cứu bảng mệnh cung phi theo năm sinh và giới tính
Mệnh và các màu hợp có tính hỗ trợ theo các tuổi:
1948, 1949, 2008, 2009: Mệnh Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1950, 1951, 2010, 2011: Mệnh Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1952, 1953, 2012, 2013: Mệnh Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) – Mầu hỗ trợ: Trắng, bạc, vàng tươi
1954, 1955, 2014, 2015: Mệnh Sa Trung Kim (Vàng trong cát) – Mầu hỗ trợ: Vàng sậm, nâu đất
1956, 1957, 2016, 2017: Mệnh Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1958, 1959, 2018, 2019: Mệnh Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1960, 1961, 2020, 2021: Mệnh Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1962, 1963, 2022, 2023: Mệnh Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) – Mầu hỗ trợ: Vàng sậm, nâu đất
1964, 1965, 2024, 2025: Mệnh Hú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1966, 1967, 2026, 2027: Mệnh Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) – Mầu hỗ trợ: Trắng, bạc, vàng tươi
1968, 1969, 2028, 2029: Mệnh Đại Dịch Thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1970, 1971, 2030, 2031: Mệnh Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) – Mầu hỗ trợ: Vàng sậm, nâu đất
1972, 1973, 2032, 2033: Mệnh Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1974, 1975, 2034, 2035: Mệnh Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) – Mầu hỗ trợ: Trắng, bạc, vàng tươi
1976, 1977, 2036, 2037: Mệnh Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1978, 1979, 2038, 2039: Mệnh Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1980, 1981, 2040, 2041: Mệnh Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1982, 1983, 2042, 2043: Mệnh Đại Hải Thủy (Nước đại dương) – Mầu hỗ trợ: Trắng, bạc, vàng tươi
1984, 1985, 2044, 2045: Mệnh Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) – Mầu hỗ trợ: Vàng sậm, nâu đất
1986, 1987, 2046, 2047: Mệnh Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1988, 1989, 2048, 2049: Mệnh Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Mệnh Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Mệnh Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) – Mầu hỗ trợ: Vàng sậm, nâu đất
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Mệnh Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) – Mầu hỗ trợ: Xanh lá, gỗ
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Mệnh Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) – Mầu hỗ trợ: Trắng, bạc, vàng tươi
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Mệnh Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Mệnh Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến rắn) – Mầu hỗ trợ: Vàng sậm, nâu đất
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Mệnh Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) – Mầu hỗ trợ: Đen, xanh nước biển
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Mệnh Tuyền Trung Thủy (Dưới giữa dòng suối) – Mầu hỗ trợ: Trắng, bạc, vàng tươi
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Mệnh Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) – Mầu hỗ trợ: Đỏ, hồng, tím
3. Dùng dụng thần chọn đá phong thủy theo bát tự
Phương pháp này sử dụng bát tự tử bình trong bát tự để đoán màu sắc dựa trên ngũ hành. Nguyên lý của bát tự là sự cân bằng trong ngũ hành. Dựa vào ngày tháng sinh ứng trên mùa sinh để biết mình hiện khuyết hành nào và bổ sung ngũ hành còn thiếu để cân bằng ngũ hành cơ thể.
Quan điểm này giúp cân bằng tất cả ngũ hành và mang lại cuộc sống an yên, thịnh vượng và gặp nhiều may mắn.
Ưu điểm: Độ chính xác cao vì dựa vào nhiều yếu tố như trụ giờ, ngày, tháng, năm và giới tính
Nhược điểm: Cần tìm hiểu nhiều thông tin và tốn thời gian để tìm dụng thần
Vậy chọn đá hợp mệnh như thế nào là đúng nhất?
Chọn đá phù hợp dựa trên mệnh tử vi là đúng, nhưng chưa đủ. Mệnh cung phi là phương pháp được ứng dụng nhiều trong phong thủy và có độ chính xác tương đối. Dùng dụng thần trong bát tự là phương pháp chọn màu sắc đá phong thủy có độ chính xác cao. Vì vậy, nếu bạn mới bắt đầu tìm hiểu và sử dụng đá phong thủy, hãy chọn theo mệnh cung phi. Nếu bạn muốn nâng cao hơn, hãy tìm hiểu về cách dùng dụng thần trong bát tự để tìm dụng thần chính xác nhất.
Với quan điểm của Khám Phá Lịch Sử, chúng tôi khuyến nghị chọn đá phong thủy theo cung phi. Điều này được ứng dụng bởi nhiều chuyên gia về phong thủy và các website uy tín về đá phong thủy. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn giúp bạn chọn đá phù hợp. Hãy liên hệ với chúng tôi qua ô cửa sổ chat trên Khám Phá Lịch Sử hoặc Hotline ☎️ 0908 817 234, email: [email protected].
Khám Phá Lịch Sử