Những Tên Mạnh Mẽ và Vươn Lên
1. Hùng
Hùng là một từ có ý nghĩa mạnh mẽ, kiệt xuất và ý chí vươn lên.
2. Hưng
Chữ “Hưng” mang ý nghĩa sự thịnh vượng, phát triển, an lành và hạnh phúc.
3. Khoa
Tên Khoa có ý nghĩa tốt đẹp, chỉ những người tài giỏi, có học thức và đỗ đạt cao.
4. Khanh
Khanh là một từ thân thiện, hòa đồng và luôn vui vẻ – đó chính là ý nghĩa của tên Khanh.
5. Khải
Khải trong từ “khải hoàn” có nghĩa là niềm vui và sự chiến thắng.
6. Khánh
Khánh mang ý nghĩa niềm vui và sự hân hoan. Chàng trai tên Khánh sẽ mang lại điều tốt đẹp và niềm vui vẻ cho mọi người.
7. Khôi
Người con trai tên Khôi không chỉ có ngoại hình khôi ngô, tuấn tú mà còn thông minh và đạt thành công.
8. Khương
“Khương” có nghĩa là an bình, yên ổn – tên này mang ý nghĩa tốt đẹp.
9. Linh
Điều huyền ảo và kỳ bí – người tên Linh sẽ luôn là bí ẩn và mọi người muốn khám phá.
Những Tên Mang Ý Nghĩa Hiểu Biết Rộng Lớn
10. Lâm
Tên con trai Lâm hợp với mệnh Mộc. “Lâm” như một cây rừng – tài nguyên quý giá. Người tên Lâm sẽ gần gũi như cây rừng và rất mạnh mẽ.
11. Luân
Luân chỉ những người có học thức uyên bác, được hưởng vinh hoa phú quý.
12. Lam
Người con trai tên Lam sẽ mang lại điềm lành và may mắn cho người thân.
13. Lãm
Trong nghĩa cổ, Lãm chỉ những người có quyền hành.
14. Nam
Đấng nam nhi đích thực đó chính là con.
15. Nhân
Đây là tên con trai chỉ những người sống nhân hậu, có phẩm cách trong sáng và biết làm việc thiện.
16. Minh
“Minh” có nghĩa là thông minh, sáng rõ và minh bạch.
17. Nhật
Người con trai tên Nhật sẽ ấm áp như ánh sáng mặt trời.
18. Quỳnh
Theo truyền thuyết, “Quỳnh” chỉ những người có tấm lòng thơm thảo.
19. Quý
Mong con lớn lên có cuộc sống phú quý và sung túc.
Những Tên Tượng Trưng Cho Ý Chí Lớn
20. Quang
Con đường và học vấn của người con trai tên Quang luôn sáng sủa và rực rỡ.
21. Quảng
“Quảng” có nghĩa là rộng lớn. Đặt tên con trai là Quảng với ý nghĩa con sẽ có tầm nhìn rộng lớn.
22. Quân
Theo nghĩa Hán Việt, “Quân” có nghĩa là vua – chỉ những người có tài và làm lãnh đạo.
23. Quyết
Chỉ thái độ nhanh chóng và dứt khoát.
24. Phúc
Tên con trai hợp với mệnh Mộc là Phúc. “Phúc” mang ý nghĩa giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.
25. Phước
Chữ “Phước” gồm hai nghĩa: sự may mắn và điều tốt lành được ban cho người hay làm việc thiện.
26. Sáng
Người con trai tên Sáng sẽ có cái nhìn anh minh và quyết định đúng đắn.
27. Thanh
“Thanh” có nghĩa là xanh, màu của hòa bình. Người con trai tên Thanh thường có tính tình điềm đạm và ôn hòa.
28. Thái
Chữ “Thái” trong thông thái có nghĩa là hoạt bát, thông minh và am hiểu mọi thứ.
29. Thảo
Những cậu bé tên Thảo sẽ có tấm lòng hiếu thảo. “Thảo” cũng có nghĩa là cỏ. Thế nên người tên Thảo cũng có sức sống mạnh mẽ và khả năng sinh tồn đáng khâm phục.
Nguồn ảnh: Khám Phá Lịch Sử