Bạn muốn tìm ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu 1997 để thực hiện những công việc quan trọng và muốn biết ngày nào phù hợp với tuổi Đinh Sửu? Bài viết “Xem Ngày Tốt Tuổi Đinh Sửu 2023” sẽ giúp bạn giải đáp những câu hỏi này.
1. Chọn Ngày Tốt để Vạn Sự Như Ý
Việc xem ngày tốt, ngày hợp tuổi trước khi bắt đầu công việc quan trọng là một phần trong văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm Á Đông, mỗi năm có những tháng tốt và tháng xấu, và trong mỗi tháng cũng có những ngày tốt và ngày xấu. Ngày hoàng đạo có nhiều sao tốt và ngày hắc đạo có nhiều sao xấu. Chính vì vậy, người ta chọn những ngày tốt để thực hiện công việc, hy vọng gặp nhiều may mắn và thành công. Vì vậy, cho dù là những công việc nhỏ hay những công việc quan trọng trong cuộc sống, như cưới hỏi, động thổ, xây cất nhà cửa… tuổi Đinh Sửu 1997 nên xem ngày tốt tuổi Đinh Sửu 2023.
Ngoài ra, xem ngày cũng giúp chúng ta biết được ngày xấu để tránh. Nếu thực hiện công việc trong ngày xấu, có thể gặp rủi ro, thất bại, thậm chí ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của chính mình và gia đình. Việc xem ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu 1997 trong tháng, năm là rất quan trọng, giúp bạn biết được ngày nào là ngày xấu để tránh làm những việc lớn và hạn chế những điều không như ý. Ngoài ra, chúng ta cũng biết được tuổi Đinh Sửu 1997 hợp với ngày nào, những ngày này lại tốt và thích hợp cho việc xây cất và cải táng mộ. Điều này sẽ mang lại may mắn và thành công cho công việc và hưng thịnh cho chính bản thân cũng như gia đình. Bạn có thể tham khảo những ngày tốt hợp với tuổi Đinh Sửu năm 2023 tại Khám Phá Lịch Sử.
2. Tổng hợp Ngày Tốt Cho Tuổi Đinh Sửu 1997 Theo Tháng
2.1. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 11 Năm 2022
- Thứ tư, ngày 23/11/2022
- Âm lịch: ngày 30/10/2022 tức Ngày CANH THÌN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 27/11/2022
- Âm lịch: ngày 4/11/2022 tức Ngày GIÁP THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
2.2. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 12 Năm 2022
- Thứ bảy, ngày 10/12/2022
- Âm lịch: 17/11/2022 tức Ngày ĐINH DẬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 21/12/2022
- Âm lịch: ngày 28/11/2022 tức Ngày MẬU THÂN, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
2.3. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 1 Năm 2023
- Thứ sáu, ngày 6/1/2023
- Âm lịch: ngày 15/12/2022 tức Ngày GIÁP TÝ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 12/1/2023
- Âm lịch: ngày 21/12/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ SỬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
2.4. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 2 Năm 2023
- Thứ ba, ngày 28/2/2023
- Âm lịch: ngày 9/2/2023 tức Ngày ĐINH TỴ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2.5. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 3 Năm 2023
- Thứ tư, ngày 1/3/2023
- Âm lịch: ngày 10/2/2023 tức Ngày MẬU NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 30/3/2023
- Âm lịch: ngày 9/2/2023 tức Ngày ĐINH HỢI, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2.6. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 4 Năm 2023
- Thứ năm, ngày 6/4/2023
- Âm lịch: ngày 16/2/2023 tức Ngày GIÁP NGỌ, tháng ẤT MÃO, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ năm, ngày 27/4/2023
- Âm lịch: ngày 8/3/2023 tức Ngày ẤT MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
2.7. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 5 Năm 2023
- Thứ năm, ngày 4/5/2023
- Âm lịch: ngày 15/3/2023 tức Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ tư, ngày 10/5/2023
- Âm lịch: ngày 21/3/2023 tức Ngày MẬU THÌN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
2.8. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 6 Năm 2023
- Thứ năm, ngày 15/6/2023
- Âm lịch: ngày 28/4/2023 tức Ngày GIÁP THÌN, tháng ĐINH TỴ, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 27/6/2023
- Âm lịch: ngày 10/5/2023 tức Ngày BÍNH THÌN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
2.9. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 7 Năm 2023
- Thứ sáu, ngày 7/7/2023
- Âm lịch: ngày 20/5/2023 tức Ngày BÍNH DẦN, tháng MẬU NGỌ, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ sáu, ngày 28/7/2023
- Âm lịch: ngày 11/6/2023 tức Ngày ĐINH HỢI, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2.10. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 8 Năm 2023
- Thứ ba, ngày 1/8/2023
- Âm lịch: ngày 15/6/2023 tức Ngày TÂN MÃO, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Thứ ba, ngày 15/8/2023
- Âm lịch: ngày 29/6/2023 tức Ngày ẤT TỴ, tháng KỶ MÙI, năm QUÝ MÃO
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
2.11. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 9 Năm 2022
- Thứ hai, ngày 5/9/2022
- Âm lịch: ngày 10/8/2022 tức Ngày TÂN DẬU, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 14/9/2022
- Âm lịch: ngày 19/8/2022 tức Ngày CANH NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
2.12. Ngày Tốt Hợp Tuổi Đinh Sửu Tháng 10 Năm 2022
- Thứ sáu, ngày 7/10/2022
- Âm lịch: ngày 12/9/2022 tức Ngày QUÝ TỴ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Thứ ba, ngày 11/10/2022
- Âm lịch: ngày 16/9/2022 tức Ngày ĐINH DẬU, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN
- Giờ hoàng đạo: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Việc xem ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu là vô cùng quan trọng và nhiều người quan tâm. Hiểu được điều đó, chúng tôi hy vọng rằng việc chia sẻ những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày tốt cho tuổi Đinh Sửu và thành công trong mọi công việc. Hãy tránh ngày hắc đạo và tận dụng ngày tốt để mang đến may mắn và thành công, tránh những điều không may và khó khăn không đáng có.