Trước khi thực hiện những công việc quan trọng, người Việt thường tìm lịch để chọn ngày tốt, ngày đẹp. Chọn được ngày tốt, ngày đẹp sẽ giúp họ tự tin và thoải mái hơn trong việc thực hiện những việc quan trọng.
Ngày Tốt Trong Tháng 6 Năm 2023
Dưới đây là danh sách các ngày tốt trong tháng 6 năm 2023:
Thứ Bảy, ngày 3/6/2023 Dương lịch (tức ngày 16/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Mệnh Thủy, tiết Tiểu Mãn, trực Bế
- Hướng xuất hành: Đi về phía Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, ngày 5/6/2023 Dương lịch (tức ngày 18/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Mệnh Kim, tiết Tiểu Mãn, trực Trừ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Ba, ngày 6/6/2023 Dương lịch (tức ngày 19/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Kim, tiết Mang Chủng, trực Trừ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Sáu, ngày 9/6/2023 Dương lịch (tức ngày 22/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Mang Chủng, trực Định
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Bảy, ngày 10/6/2023 Dương lịch (tức ngày 23/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Mang Chủng, trực Chấp
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, ngày 12/6/2023 Dương lịch (tức ngày 25/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Mang Chủng, trực Nguy
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Năm, ngày 15/6/2023 Dương lịch (tức ngày 28/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Mệnh Hỏa, tiết Mang Chủng, trực Khai
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Bảy, ngày 17/6/2023 Dương lịch (tức ngày 30/4 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Mệnh Thủy, tiết Mang Chủng, trực Kiến
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Hai, ngày 19/6/2023 Dương lịch (tức ngày 2/5 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Mang Chủng, trực Mãn
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Ba, ngày 20/6/2023 Dương lịch (tức ngày 3/5 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Mang Chủng, trực Bình
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Sáu, ngày 23/6/2023 Dương lịch (tức ngày 6/5 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Hạ Chí, trực Phá
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Bảy, ngày 24/6/2023 Dương lịch (tức ngày 7/5 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Hạ Chí, trực Nguy
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, ngày 26/6/2023 Dương lịch (tức ngày 9/5 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Mão, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Thủy, tiết Hạ Chí, trực Thu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Năm, ngày 29/6/2023 Dương lịch (tức ngày 12/5 Âm lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Mệnh Hỏa, tiết Hạ Chí, trực Kiến
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Những Ngày Đẹp Trong Tháng 6 Âm lịch
Dưới đây là danh sách các ngày đẹp trong tháng 6 âm lịch năm 2023:
Thứ Tư, ngày 2/6/2023 Âm lịch (tức ngày 19/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Tiểu Thử, trực Nguy
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Năm, ngày 3/6/2023 Âm lịch (tức ngày 20/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Tiểu Thử, trực Thành
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Bảy, ngày 5/6/2023 Âm lịch (tức ngày 22/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Kim, tiết Tiểu Thử, trực Khai
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Ba, ngày 8/6/2023 Âm lịch (tức ngày 25/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Mệnh Thủy, tiết Đại Thử, trực Trừ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Năm, ngày 10/6/2023 Âm lịch (tức ngày 27/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Đại Thử, trực Bình
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Sáu, ngày 11/6/2023 Âm lịch (tức ngày 28/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Thổ, tiết Đại Thử, trực Định
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Hai, ngày 14/6/2023 Âm lịch (tức ngày 31/7 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Đại Thử, trực Nguy
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Ba, ngày 15/6/2023 Âm lịch (tức ngày 1/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Đại Thử, trực Thành
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Năm, ngày 17/6/2023 Âm lịch (tức ngày 3/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Thủy, tiết Đại Thử, trực Khai
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Chủ Nhật, ngày 20/6/2023 Âm lịch (tức ngày 6/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Mệnh Hỏa, tiết Đại Thử, trực Trừ
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Hai, ngày 22/6/2023 Âm lịch (tức ngày 8/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Lập Thu, trực Mãn
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Ba, ngày 23/6/2023 Âm lịch (tức ngày 9/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Lập Thu, trực Bình
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Thứ Sáu, ngày 26/6/2023 Âm lịch (tức ngày 12/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Mệnh Mộc, tiết Lập Thu, trực Phá
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Thứ Bảy, ngày 27/6/2023 Âm lịch (tức ngày 13/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Kim, tiết Lập Thu, trực Nguy
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Thứ Hai, ngày 29/6/2023 Âm lịch (tức ngày 15/8 Dương lịch)
- Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Mệnh Hỏa, tiết Lập Thu, trực Thu
- Hướng xuất hành: Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
- Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về những ngày tốt trong tháng 6 năm 2023. Đừng quên truy cập Khám Phá Lịch Sử để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích, và đừng quên ghé thăm chuyên mục Kinh nghiệm hay trên trang web để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức thú vị.
Ảnh:
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết!