Sinh năm 2023 mệnh Kim – Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc), tuổi Quý Mão. Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về cung mệnh cho bé sinh năm 2023. Cùng khám phá nhé!
1. Sinh năm 2023 mệnh gì?
Mệnh: Kim – Kim Bạch Kim – Vàng pha bạc
- Tương sinh: Mệnh Thủy, Thổ
- Tương khắc: Mệnh Mộc, Hỏa
2. Sinh năm 2023 tuổi gì?
- Sinh năm 2023 là tuổi con Mèo
- Năm sinh dương lịch: Từ 22/01/2023 đến 09/02/2024
- Năm sinh âm lịch: Quý Mão
- Thiên can: Quý
- Tương hợp: Mậu
- Tương hình: Đinh, Kỷ
- Địa chi: Mão
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Dựa vào Thiên Can – Địa Chi của tuổi để luận giải lá số tử vi, đoán vận mệnh tương lai.
3. Sinh năm 2023 hợp màu gì?
-
Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
- Màu tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
-
Màu kiêng kỵ:
- Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
Màu sắc hợp mệnh ảnh hưởng tới tinh thần, sức khỏe và tài vận của một người. Bố mẹ có thể chọn màu đồ chơi, trang phục,.. cho bé để bé trở nên ngoan ngoãn, kháu khỉnh và vui tươi hơn.
4. Sinh năm 2023 cung (cung mệnh) gì?
- Nam: Tốn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
- Nữ: Khôn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
Cung mệnh được ứng dụng để xem hướng hợp tuổi trong phong thủy bát trạch.
5. Sinh năm 2023 hợp con số nào?
- Nam hợp các số: 1, 3, 4
- Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
Những con số may mắn ở trên mang tới nguồn năng lượng tích cực và những điều tốt đẹp cho bé tuổi Canh Tý 2023.
6. Sinh năm 2023 hợp hướng nào?
-
Nam mạng
- Hướng hợp: Bắc (Sinh Khí) – Đông (Phúc Đức) – Nam (Thiên Y) – Đông Nam (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) – Tây Nam (Ngũ Quỷ) – Tây Bắc (Họa Hại) – Tây (Lục Sát)
-
Nữ mạng
- Hướng hợp: Đông Bắc (Sinh Khí) – Tây Bắc (Phúc Đức) – Tây (Thiên Y) – Tây Nam (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Bắc (Tuyệt Mệnh) – Đông Nam (Ngũ Quỷ) – Đông (Họa Hại) – Nam (Lục Sát)
Bố mẹ có thể ứng dụng các kiến thức về hướng hợp tuổi để chọn đặt giường ngủ cho bé. Hướng giường đón nhận sinh khí, giúp bé sau này thông minh sáng dạ và trí tuệ nhạy bén.
7. Sinh năm 2023 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
- Trong làm ăn: Quý Mão, Ất Tỵ và Kỷ Dậu
- Lựa chọn vợ chồng: Quý Mão, Ất Tỵ, Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Tân Hợi, Tân Sửu
- Tuổi kỵ: Nhâm Tý và Canh Tý
Nữ mạng:
- Trong làm ăn: Quý Mão đồng tuổi, Ất Tỵ, Đinh Mùi
- Lựa chọn vợ chồng: Quý Mão, Ất Tỵ, Định Mùi, Kỷ Dậu, Tân Hợi và Tân Sửu
- Tuổi kỵ: Nhâm Tý và Canh Tý
Xem tuổi con có hợp tuổi bố mẹ hay không, từ đó tìm ra các phương pháp kê đệm cho cuộc sống sau này của con được bình an và thuận lợi.
Cảm ơn bạn đã theo dõi nội dung bài viết của Khám Phá Lịch Sử. Hãy chia sẻ những thông tin hữu ích trên website tới những người xung quanh bạn nhé! Khám Phá Lịch Sử