Xem Ngày An Táng Người Qua Đời

Xem ngày an táng được coi là một việc làm vô cùng quan trọng trong quá trình tổ chức tang lễ cho người đã khuất. Khi mất đi người thân, một thành viên trong gia đình sẽ được ủy thác nhiệm vụ xem ngày tốt để an táng cho người quá cố. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu vì sao chúng ta cần phải xem ngày an táng? Cách xem ngày tốt an táng đúng và nhanh chóng như thế nào? Cần kiêng kỵ những điều gì trong đám tang? Trong nội dung bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết để có thêm thông tin.

1. An táng là gì? Tại sao cần phải xem ngày an táng?

Trong cuộc sống, cái chết là điều mà không ai tránh khỏi, và khi một người mất đi, gia đình và những người thân sẽ tổ chức lễ an táng. Tuy nhiên, các nghi lễ và cách tổ chức lễ tang có thể khác nhau tùy theo tôn giáo và phong tục của từng vùng miền. Tuy nhiên, quy trình cơ bản của một tang lễ bao gồm những bước sau:

  • Lễ mộc dục hay tắm cho người mới mất.
  • Đắp chăn, chiếu và buông màn nơi người chết nằm trước khi làm lễ nhập quan.
  • Lễ khâm liệm và nhập quan.
  • Lễ thiết linh.
  • Lễ viếng.
  • Lễ di quan.
  • Lễ an táng.
  • Các nghi lễ khác sau khi chôn cất.

An táng đơn giản là việc chôn cất người đã khuất theo nghi lễ tôn giáo hoặc phong tục truyền thống của địa phương. Đây được xem là một trong những nghi thức quan trọng trong quá trình tổ chức đám tang.

Việc xem ngày an táng cũng giúp định rõ liệu ngày chôn cất có trùng với ngày tang không? Nếu có thì phải tìm cách hóa giải để người thân trong gia đình được yên tâm.

2. Cách xem ngày tốt an táng đúng và nhanh chóng

2.1. Chọn ngày an táng cần tránh những điều kiêng kị nào?

Khi lựa chọn ngày an táng cho người mất, gia đình cần tránh những điều kiêng kỵ sau đây:

  • Đối với người trong gia đình, nên kiêng những người có tuổi tam hợp, tuổi xung hoặc tuổi hình với vong mệnh.
  • Ngoài ra, hạn chế sự hiện diện của những người mang tuổi Dần, Thìn, Tỵ, Dậu và các con giáp Long, Hổ, Kê, Xà (tứ sinh nhân ngoại) trong khâm liệm.
  • Hạn chế tổ chức khâm liệm vào những ngày có Cung phi – quẻ Bát Trạch xung khắc với mệnh của người đã mất.
  • Tránh khóc lóc thành tiếng khi đang tổ chức khâm liệm.

3. Danh sách ngày tốt và xấu theo tháng để chôn cất, mai táng người đã khuất

3.1. Danh sách ngày tốt an táng

Theo quan niệm dân gian, lễ mai táng cho người quá cố rất quan trọng, vì vậy việc xem ngày an táng cần chọn ngày tốt phù hợp. Dưới đây là danh sách ngày tốt cho việc an táng theo từng tháng:

  • Tháng 11: Nhâm Tý, Giáp Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thìn, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Chủ nhật, ngày 13/11/2022 nhằm ngày 20/10/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH NGỌ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ bảy, ngày 19/11/2022 nhằm ngày 26/10/2022 Âm lịch

  • Ngày BÍNH TÝ, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

  • Tháng Chạp: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Quý Dậu.

Thứ năm, ngày 1/12/2022 nhằm ngày 8/11/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU TÝ, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ sáu, ngày 2/12/2022 nhằm ngày 9/11/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ SỬU, tháng NHÂM TÝ, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng Giêng: Bính Dần, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

Thứ ba, ngày 4/1/2022 nhằm ngày 2/12/2021 Âm lịch

  • Ngày ĐINH TỴ, tháng TÂN SỬU, năm TÂN SỬU.

  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng 2: Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Kỷ Mùi.

Thứ ba, ngày 8/2/2022 nhằm ngày 8/1/2022 Âm lịch

  • Ngày NHÂM THÌN, tháng NHÂM DẦN, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng 3: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Đinh Dậu,Tân Dậu, Quý Dậu.

Chủ nhật, ngày 6/3/2022 nhằm ngày 4/2/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU NGỌ, tháng QUÝ MÃO, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ sáu, ngày 18/3/2022 nhằm ngày 16/2/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH NGỌ, tháng QUÝ MÃO, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

  • Tháng 4: Nhâm Ngọ, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

Thứ bảy, ngày 2/4/2022 nhằm ngày 2/3/2022 Âm lịch

  • Ngày ẤT DẬU, tháng GIÁP THÌN, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ sáu, ngày 8/4/2022 nhằm ngày 8/3/2022 Âm lịch

  • Ngày TÂN MÃO, tháng GIÁP THÌN, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

  • Tháng 5: Giáp Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Thứ sáu, ngày 6/5/2022 nhằm ngày 6/4/2022 Âm lịch

  • Ngày KỶ MÙI, tháng ẤT TỴ, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Chủ nhật, ngày 15/5/2022 nhằm ngày 15/4/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU THÌN, tháng ẤT TỴ, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng 6: Giáp Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

Thứ tư, ngày 8/6/2022

  • Ngày NHÂM THÌN, tháng BÍNH NGỌ, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng 7: Bính Tý, Nhâm Tý, Bính Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thân, Bính Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Quý Dậu.

Chủ nhật, ngày 10/7/2022

  • Ngày GIÁP TÝ, tháng ĐINH MÙI, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ sáu, ngày 15/7/2022

  • Ngày KỶ TỴ, tháng ĐINH MÙI, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng 8: Canh Dần, Nhâm Dần, Bính Thìn, Nhâm Thìn, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

Thứ tư, ngày 3/8/2022

  • Ngày MẬU TÝ, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ năm, ngày 4/8/2022

  • Ngày KỶ SỬU, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

  • Tháng 9: Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.

Thứ năm, ngày 8/9/2022

  • Ngày GIÁP TÝ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ bảy, ngày 10/9/2022

  • Ngày BÍNH DẦN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

  • Tháng 10: Bính Tý, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Ngọ, Canh Ngọ.

Thứ bảy, ngày 1/10/2022

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ ba, ngày 4/10/2022

  • Ngày CANH DẦN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

Thứ năm, ngày 6/10/2022

  • Ngày NHÂM THÌN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

3.2. Danh sách ngày xấu cần tránh an táng

Thứ hai, ngày 1/8/2022 nhằm ngày 4/7/2022 Âm lịch

  • Ngày BÍNH TUẤT, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ ba, ngày 2/8/2022 nhằm ngày 5/7/2022 Âm lịch

  • Ngày ĐINH HỢI, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN.
  • Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo).
  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ sáu, ngày 5/8/2022 nhằm ngày 8/7/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng MẬU THÂN, năm NHÂM DẦN.

  • Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo).

  • GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

  • Tháng 9

Thứ năm, ngày 1/9/2022 nhằm ngày 6/8/2022 Âm lịch

  • Ngày ĐINH TỴ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN.

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo).

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

Thứ sáu, ngày 2/9/2022 nhằm ngày 7/8/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU NGỌ, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN.

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo).

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Chủ nhật, ngày 4/9/2022 nhằm ngày 9/8/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH THÂN, tháng KỶ DẬU, năm NHÂM DẦN.

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo).

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

  • Tháng 10

Chủ nhật, ngày 2/10/2022 nhằm ngày 7/9/2022 Âm lịch

  • Ngày MẬU TÝ, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN.

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo).

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).

Thứ ba, ngày 3/10/2022 nhằm ngày 9/9/2022 Âm lịch

  • Ngày CANH DẦN, tháng CANH TUẤT, năm NHÂM DẦN.

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo).

GIỜ TỐT TRONG NGÀY: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10

Bài viết thực hiện bởi Khám Phá Lịch Sử

Đội ngũ biên tập viên tại khamphalichsu.com là các chuyên gia dày dạn kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. Bằng sự kết hợp tinh tế giữa con người và công nghệ AI, chúng tôi tạo ra những bài viết không chỉ độc đáo mà còn đầy hấp dẫn.

Bài viết liên quan